Love poison
Thành Viên [LV 0]
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
Bring sth up: đề cập chuyện gì đó
Brush up on sth: ôn lại
Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
Break down: bị hỏng
Break in: đột nhập vào
Break up with sb: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Call for sth: cần cái gì đó;
Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with sb: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó
Clean sth up: lau chùi
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Count on sb: tin cậy vào người nào đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó
Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Drop by: ghé qua
Drop sb off: thả ai xuống xe
Dress up: ăn mặc đẹp
Trên đây là những phrasal verb phổ biến thường xuyên được ưa chuộng sử dụng trong văn phong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Đồng thời, trong nhiều bài thi tiếng Anh thì các cụm động từ phổ biến này cũng xuất hiện khá nhiều. Do đó, nắm vững được những phrasal verb này là bạn đang có lợi thế tronng giao tiếp hàng ngày cũng như trong các bài thi so với những người khác. - See more at:
Nguồn: st
Bring sth up: đề cập chuyện gì đó
Brush up on sth: ôn lại
Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
Break down: bị hỏng
Break in: đột nhập vào
Break up with sb: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
Call for sth: cần cái gì đó;
Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Catch up with sb: theo kịp ai đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó
Clean sth up: lau chùi
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Come up with: nghĩ ra
Count on sb: tin cậy vào người nào đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Come off: tróc ra, sút ra
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó
Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
Drop by: ghé qua
Drop sb off: thả ai xuống xe
Dress up: ăn mặc đẹp
Trên đây là những phrasal verb phổ biến thường xuyên được ưa chuộng sử dụng trong văn phong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Đồng thời, trong nhiều bài thi tiếng Anh thì các cụm động từ phổ biến này cũng xuất hiện khá nhiều. Do đó, nắm vững được những phrasal verb này là bạn đang có lợi thế tronng giao tiếp hàng ngày cũng như trong các bài thi so với những người khác. - See more at:
Nguồn: st