Tính bền bình áp lực trong các hệ thống lạnh

tiennhietlanh

Thành Viên [LV 0]
TÍNH BỀN BÌNH ÁP LỰC[/b]


1/- THÂN BÌNH:[/b]


Chiều dày định mức cho phép của thân bình dạng hình trụ, chịu áp lực bên trong, được xác định bởi công thức sau :





Theo QPĐT 03-71 - Trang 16


Trong đó :


. P = 18 kG/cm2 - Áp suất làm việc tính toán.


. Dn = 616 mm - Đường kính ngoài của thân bình.


. j = 0.9 - Hệ số bền do mối hàn dọc thân.


. scp = h.s*cp - Ứng suất cho phép của kim loại chế tạo.


v Với :


h = 1 - Hệ số hiệu chỉnh ứng suất.


s*cp = 13.09 kG/mm2 - Ứng suất định mức cho phép.


Þ scp = 13.09 kG/mm2


. C = 1 mm -Trị số bù chiều dầy.


Thay các thông số vào công thức (1) , Ta được : S = 5.67 mm


So với chiều dày thực tế của thân bình là 8 mm Þ[/b]


Điều kiện bền được đảm bảo


Đường kính lỗ khoét lớn nhất cho phép không cần làm chắc[/i]


a.Hệ số jo :











j0= 0.6 > 0.5





b. Đường kính lỗ khoét lớn nhất không cần làm chắc được xác định theo công thức :








dcp = 96.21 mm











K[/b]- KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM CHẮC :[/b]


[/b]


1. [/b]Các số liệu tính toán:[/b]


Đường kính lỗ khoét: d = 0 mm


Chiều cao ống cụt phần thò ra ngoài: hcn = mm


Chiều dày ống cụt : Sc = mm


Ứng suất cho phép của vật liệu làm ống cụt : scpoc = kG/mm2


[/b]


2. [/b]Tính kiểm tra điều kiện làm chắc:[/b]


a. Diện tích làm chắc yêu cầu:


Fyc = (d – dcp)So


Trong đó :





So = mm Chiều dày tính làm chắc của thân


dcp = 96.21 mm Đường kính lỗ khoét cho phép không cần làm chắc





Fyc = -404.719 mm


b. Diện tích làm chắc do ống cụt thò ra ngoài:


Fcn = 2hc(Sc – Soc)


Trong đó :


hc = min hcn ; hcmmax Với:


Khi Sc/d <= 0.14


hcmax = 2.5Sc Khi Sc/d >0.14


hcmax = mm


hc = 0 mm





Soc = mm


Fcn = 0 mm2





c. Tổng diện tích làm chắc:


Fc = Fcn


Fc = 0 mm2


Điều kiện bền được đảm bảo[/b]


2/- ĐÁY CONG :[/b]


Chiều dày định mức cho phép của các đáy dạng cong được xác định bởi công thức sau :








Theo QPĐT 03-71 - Trang 38


Trong đó :


. P = 18 kG/cm2 - Áp suất làm việc tính toán.


. Dt = 600 mm - Đường kính trong của đáy dạng cong.


. Z = 1 - Hệ số xét đến sự làm yếu đáy do lổ.


(Đáy không có khoét lổ hoặc lổ đã được làm chắc)


. ht = 150 mm - Chiều cao phần cong của đáy cong tính từ phía trong.


. C = 0 mm - Trị số bù chiều dày.


. scp = h.s*cp - Ứng suất cho phép của kim loại chế tạo.


v Với :


h = 1 - Hệ số hiệu chỉnh ứng suất.


s*cp = 13.09 kG/mm2 - Ứng suất định mức cho phép.


Þ scp = 13.09 kG/mm2


Thay các thông số vào công thức (2) , Ta được : S = 4.14 mm


So với chiều dày thực tế của đáy là 8 mm Þ[/b]


vKiểm tra điều kiện sử dụng công thức:





Đảm bảo điều kiện sử dụng công thức





Đường kính lỗ khoét lớn nhất cho phép không cần làm chắc[/i]


a.Hệ số Zo :





[/b]


[/b]


Z0= 0.52 [/b]


0.5 [/b]£[/b] Zo [/b]£[/b] 1[/b]


[/b]


b. Đường kính lỗ khoét lớn nhất không cần làm chắc được xác định theo công thức :


[/b]


[/b]


dcp = 130.41 mm[/b]


[/b]


K[/b]- KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN LÀM CHẮC :[/b]


[/b]


3. [/b]Các số liệu tính toán:[/b]


Đường kính lỗ khoét: d = 0 mm


Chiều cao ống cụt phần thò ra ngoài: hcn = mm


Chiều dày ống cụt : Sc = mm


Ứng suất cho phép của vật liệu làm ống cụt : scpoc = kG/mm2


[/b]


4. [/b]Tính kiểm tra điều kiện làm chắc:[/b]


d. Diện tích làm chắc yêu cầu:


Fyc = (d – dcp)So


Trong đó :








So = mm Chiều dày tính làm chắc của thân


dcp = 130.41 mm Đường kính lỗ khoét cho phép không cần làm chắc





Fyc = -539.82 mm2


e. Diện tích làm chắc do ống cụt thò ra ngoài:


Fcn = 2hc(Sc – Soc)


Trong đó :


hc = min hcn ; hcmmax Với:


Khi Sc/d <= 0.14


hcmax = 2.5Sc Khi Sc/d >0.14


hcmax = mm


hc = 0 mm





Soc = mm


Fcn = 0 mm2





f. Tổng diện tích làm chắc:


Fc = Fcn


Fc = 0 mm2
 
Back
Bên trên