TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Tiếng anh Langmaster

Thành Viên [LV 1]
Theo thống kê của Oxford, mỗi người khi học tiếng Anh chỉ cần nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được tới 95% những cuộc hội thoại thông thường. So với 100.000 từ trong từ điển thì 3000 từ tiếng Anh thông dụng chỉ là một con số quá nhỏ nhưng đem đến hiệu quả cao nhất.


1. Tầm quan trọng của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng


Nhà ngôn ngữ học Wilkins từng nói “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể truyền đạt”


Từ vựng giúp bạn nghe, nói và hiểu khi giao tiếp tiếng Anh. Khi có vốn từ vựng tiếng Anh dồi dào, bạn có thể dễ dàng nghe, hiểu được nội dung cuộc hội thoại kể cả khi ngữ pháp của bạn không tốt.


Từ vựng chính là nền tảng cơ bản để các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh của bạn tiến bộ nhanh chóng. Vốn từ vựng và cách bạn dùng từ cũng là một những yếu tố quan trọng để đánh giá trình độ tiếng Anh.


Vậy đâu là cách để bắt đầu học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng một cách hiệu quả, tiết kiệm thời gian và có thể dễ dàng áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh hằng ngày? Để Langmaster chia sẻ bí quyết cho bạn nhé!


2. Học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản sao cho hiệu quả?


Có nhiều cách để bạn bắt đầu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này, cùng Langmaster xem một số gợi ý nhé!


Cách 1: Sắp xếp 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản theo bảng chữ cái. Bạn có thể bắt đầu với 5 từ mỗi ngày. Khi học, bạn hãy viết ra giấy và đồng thời nghe giọng đọc chuẩn, tập phát âm từ đó một cách chính xác. Cùng với đó hãy lấy ví dụ với các từ bạn đã học và thường xuyên ôn tập các từ đã học nhé!


Mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì chỉ cần chưa tới 1,5 năm bạn đã có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo rồi.


Có thể bạn đang cần: CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH SIÊU TỐC


Cách 2: Một cách khác để bạn phát phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ học từ gốc phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ…. Song song với việc học cách viết hãy nhớ luyện nghe, luyện đọc và đặt câu cho từng loại từ đó để có thể nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh bạn nhé!


Cách 3: Học từ vựng theo chủ đề - đây cũng chính là cách mà Langmaster khuyến khích bạn thực hiện. Với cách học này, bạn hãy chọn các tài liệu sắp xếp từ vựng theo chủ đề và bắt đầu với các chủ đề bạn thích. Tương tự 2 cách học trên, hãy kết hợp học bằng tất cả các giác quan để ghi nhớ từ vựng một cách tốt nhất.


Đối với cách học từ vựng theo chủ đề này, bạn có thể mở rộng hơn vốn từ của chủ đề và ghi nhớ bộ từ đó một cách lâu hơn bằng cách: nghe nhạc, xem phim, đọc truyện, nghe các đoạn hội thoại liên quan tới chủ đề đó,.... Chắc chắn bạn sẽ ghi nhớ từ vựng tốt và dễ dàng áp dụng từ vựng khi giao tiếp một cách dễ dàng hơn gấp nhiều lần đấy.


Cách 4: Một bài viết nho nhỏ Langmaster dành cho các bạn muốn học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản cấp tốc là “HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT CỰC CHẤT”. Tham khảo ngay nếu bạn muốn bứt phá vốn từ vựng tiếng Anh của mình nhé!


3. 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề


1. Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình


Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời


Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai


Brother-in-law: anh/em rể


Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó


Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ


Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái


Daughter-in-law: con dâu


Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố


Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ


Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu


Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà


Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái


Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH


1685096942745.png



2. Từ vựng về thời tiết


Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu


Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu


Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu


Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm


Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào


Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí


Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão


Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão


Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)


Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)


Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)


Chi tiết:TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT


1685096953260.png



3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp


Interview /'intəvju:/(v): phỏng vấn


Job /dʒɔb/(n): việc làm


Appointment /ə'pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp


Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo


Contract /'kɔntrækt/(n): hợp đồng


Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc


Redundancy /ri'dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên


Redundant /ri'dʌndənt/ (adj): bị thừa


Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian


Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian


Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC


1685096963424.png



4. Từ vựng về quần áo


overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô


jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn


trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài


suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ


shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc


jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò


shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi


tie /taɪ/ (n): cà vạt


t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông


raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa


anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ


Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO


1685096973449.png



5. Từ vựng tiếng Anh về tính cách


Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi


Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng


Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh


Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin


Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần


Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù


Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi


Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực


Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh


Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ


Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị


Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế


Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI


1685096982374.png



6. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả


Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường


Squash /skwɑːʃ/ (n):


Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): dưa chuột


Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây


Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi


Onion /ˈʌnjən/ (n): hành


Radish /ˈrædɪʃ/ (n): củ cải


Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): cà chua


Marrow /ˈmæroʊ/ (n): bí xanh


Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / (n): ớt ngọn


Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): ớt cay


Chi tiết: TỪ VỰNG "RAU - CỦ"


1685096991825.png



7. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường


Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp


Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài nguyên thiên nhiên


Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu


Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): tầng ô-zôn


Pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm


Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): sự bảo tồn


Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới


Sea level /siːˈlɛvl/ (n): mực nước biển


Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): nước thải


Soil /sɔɪl/ (n): đất


Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời


Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG


8. Từ vựng tiếng Anh về con vật


Lamb /læm/(n): Cừu con


Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò


Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n):


Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu


Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa


Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa


Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con


Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái


Male /meɪl/(n): Giống đực


Horse /hɔːs/(n): Ngựa


Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT


1685097007658.png



9. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn


Bake /beɪk/(v): Nướng bánh


Beef /bif/ (n): Thịt bò


Beer /bɪr/ (n): Bia


Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng


Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi


Bread /brɛd/(n): Bánh mì


Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà


Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê


Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành


Drink /drɪŋk/ (v): Uống


Eat /it/ (v): Ăn


Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ THỨC ĂN


10. Từ vựng về trường học


Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học


Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học


Math /mæθ/ (n): Toán học


Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học


Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý


Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học


Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học


Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật


Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học


Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học


Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học


Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC


1685097028311.png



11. Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch


Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): túi ngủ


Lighter /ˈlaɪtə/ (n): bật lửa


Tent /tent/ (n): lều


Penknife /ˈpennaɪf/ (n): dao gấp


Backpack /ˈbækpæk/ (n): balo


Axe /æks/ (n): cái rìu


Lantern /ˈlæntərn/ (n): đèn xách tay


Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): lửa trại


Mat /mæt/ (n): tấm thảm


Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): lò nướng ngoài trời


Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): ghế gấp


Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT


4. Chuỗi video học 3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng


Chủ đề 1: Từ vựng về gia đình (Family)


Chủ đề 2: Từ vựng về thời tiết (Weather)


Chủ đề 3: Từ vựng về nghề nghiệp (Jobs)


Chủ đề 4: Từ vựng về quần áo (Clothes)


Chủ đề 5: Từ vựng về tính cách (Character)


Chủ đề 6: Từ vựng tiếng anh về rau củ quả (Vegetable)


Chủ đề 7: Từ vựng về môi trường (Environment)


Chủ đề 8: Từ vựng tiếng anh về con vật (Animals)


Chủ đề 9: Từ vựng về đồ ăn (Food)


Chủ đề 10: Từ vựng về trường học (School)


Chủ đề 11: Từ vựng về du lịch (Travel)


Chủ đề 12: Từ vựng về màu sắc (Colors)


Chủ đề 13: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)


Chủ đề 14: Từ vựng chuyên ngành kế toán


Chủ đề 15: Từ vựng về giao thông (Traffic)


Chủ đề 16: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc (Feeling)


Chủ đề 17: Từ vựng về hoa quả (Fruits)


Chủ đề 18: Từ vựng chuyên ngành marketing (Marketing)


Chủ đề 19: Từ vựng về công việc (Work)


Chủ đề 20: Từ vựng về giáng sinh (Christmas)


Chủ đề 21: Từ vựng về thời trang (Fashion)


Chủ đề 22: Từ vựng về trung thu (Mid - autumn)


Chủ đề 23: Từ vựng về nhà bếp (Kitchen)


Chủ đề 24: Từ vựng về các môn thể thao (Sports)


Chủ đề 25: Từ vựng về thực phẩm (Nourishment)


Chủ đề 26: Từ vựng miêu tả người (Figure)


Chủ đề 27: Từ vựng chuyên ngành luật (Faculty of Law)


Chủ đề 28: Từ vựng về quốc gia (Nations)


Chủ đề 29: Từ vựng tiếng anh về côn trùng (Insects)


Chủ đề 30: Từ vựng về bóng đá (Soccer)


Chủ đề 31: Từ vựng về cửa hàng (Stores)


Chủ đề 32: Từ vựng tiếng anh về quê hương (Country)


Chủ đề 33: Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống (Drinks)


ĐĂNG KÝ NGAY:



50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP NHẤT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU - Học tiếng Anh Online miễn phí




Trên đây là 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cũng như gợi ý một số cách để bạn học từ một cách dễ dàng và dễ áp dụng. Hãy lưu và chia sẻ để cùng bạn bè chinh phục tiếng Anh bạn nhé!. Cuối cùng, hãy nhớ trau dồi liên tục, học hỏi mỗi ngày, “quỹ” từ vựng của bạn mới có thể nâng cao nhanh chóng. Và đừng quên tự kiểm tra các từ vựng cũ để tránh chứng bị quên lãng bạn nhé!

Nguồn: https://langmaster.edu.vn/tong-hop-3000-tu-vung-tieng-anh-thong-dung-theo-chu-de
 

Đính kèm

  • 1685097047133.png
    1685097047133.png
    320.1 KB · Xem: 61
  • 1685097085164.png
    1685097085164.png
    542.4 KB · Xem: 53
Back
Bên trên