Mã Lỗi Dòng Máy Lạnh Toshiba

dienlanhhungcuong1991

Thành Viên [LV 0]
Hiện nay tại Việt Nam thương hiệu máy lạnh Toshiba được người tiêu dùng rất ưa chuộng vì thương hiệu này có mặt tại Việt Nam hơn 20 năm và xuất xứ 100% tại Nhật Bản nên rất được người dùng tin tưởng.

Bởi vì được sản xuất từ Nhật, nên mẫu mà rất tinh tế và sang trọng kèm theo đó là chất lượng cũng như tuổi thọ của dòng máy lạnh này được nhà sản xuất cải tiến rất nhiều, máy chạy im hơn, tiết kiệm điện hơn, kéo dài tuổi thọ hơn.
Máy lạnh Toshiba là dòng máy lạnh cao cấp nên nhà sản xuất có tích hợp công nghệ hiện đại đó là kiểm tra lỗi hư hỏng của máy lạnh chỉ cần Check lỗi trên remote.
Sau đây các chuyên gia sửa chữa máy lạnh, vệ sinh máy lạnh, lap dat may lanhĐiện Lạnh Hùng Cường xin hướng dẫn các bạn cách kiểm tra mã lỗi bằng remote để bạn có thể xác định hư hỏng và có thể tự sửa chữa.

Cách tra mã lỗi dòng máy lạnh Toshiba bằng remote

Hướng remote về cảm biến dàn lạnh, dùng que tăm nhấn vào nút “CHK” trên remote, giữ khoảng vài giây cho đến khi trên remote hiển thị “00” thì bạn bỏ tay ra khỏi phím “CHK”, sau đó nhấn phím lên/xuống trong (vùng cài đặt thời gian “Timer”), lần lược nhấn cho đến khi trên dàn lạnh phát ra tiếng “bíp” thì bạn ngưng lại, lúc đó trên remote sẽ hiển thị mã lỗi. Ghi lại mã lỗi sau đó tra mã lỗi dưới đây.
ma-loi-may-lanh-toshiba.jpg.aspx

Mã lỗi máy lạnh Toshiba

Tổng hợp mã lỗi dòng máy lạnh Toshiba

Lỗi: 04 >> Lỗi liên kết tín hiệu dàn nóng với dàn lạnh, do dàn nóng không khiển điện lại dàn lạnh.

Lỗi: 05 >> Lỗi mạch giữa dàn lạnh và dàn nóng.

Lỗi: 06 >> Lỗi thu nhập dữ liệu.

Lỗi: 07 >> Lỗi cảm biến dàn nóng.

Lỗi: 08 >> Lỗi tín hiệu bo khiển dàn nóng.

Lỗi: 09 >> Máy nén không hoạt đông, nhiệt độ phòng lạnh không thay đổi.

Lỗi: 10 >> Lỗi cảm biến dàn lạnh.

Lỗi: 11 >> Quạt dàn lạnh không chạy, chạy yếu.

Lỗi: 12 >> Chết điện trở trên bo dàn lạnh.

Lỗi: 13 >> Thiếu gas, rò rỉ gas.

Lỗi: 14 >> Lỗi quá dòng boar mạch inverter.

Lỗi: 15 >> Chết bệ ở boar dàn nóng.

Lỗi: 16 >> Máy nén có vấn đề.

Lỗi: 17 >> Lỗi van đảo áp suất ngoài dàn nóng.

Lỗi: 18 >> Cảm biến nhiệt độ phòng có vấn đề.

Lỗi: 19 >> Mạch hở hoặc ngắt mạch.

Lỗi: 20 >> Áp suất thấp.

Lỗi: 21 >> Áp suất cao.

Lỗi: 22 >> Mô tơ quạt dàn nóng có vấn đề.

Lỗi: 23 >> Lỗi tiếp xúc giữa các chi tiết tại dàn nóng.

Lỗi: 24 >> Lỗi dàn nóng không trao đổi nhiệt được.

Lỗi: 25 >> Lỗi tín hiệu dàn lạnh.

Lỗi: 0B >> Mực nước dàn lạnh, đường ống nước thải bị nghẹt.

Lỗi: 0C >> Cảm biến nhiệt độ phòng trong dàn lạnh bị lỗi.

Lỗi: 0D >> Cảm biến trao đổi nhiệt đặt sai vị trí, lỗi.

Lỗi: 0E >> Cảm biến gas bị lỗi.

Lỗi: 010C >> Mạch bị hở với con thiết bị.

Lỗi: 010D >> Lỗi cảm biến TC.

Lỗi: 0111 >> Lỗi mô tơ quạt.

Lỗi: 0112 >> Boar dàn lạnh bị lỗi.

Lỗi: 0113 >> Lỗi nhiệt độ TC.

Lỗi: B5 >> Rò rỉ môi chất lạnh ra môi trường bên ngoài.

Lỗi: B7 >> Hệ thống lạnh bị rò rỉ

Đây là mã lỗi đầy đủ đã được chuyên gia sửa chữa máy lạnh, lắp đặt máy lạnh tổng hợp lại một cách chi tiết và rất dễ hiểu.
Vui lòng liên hệ Điện Lạnh Hùng Cường để được tư vấn sửa chữa: 090 264 1881
Dịch vụ sửa chữa máy lạnh, bảo trì máy lạnh, lắp đặt máy lạnh của trung tâm điện lạnh Hùng Cường luôn đắp ứng mọi nhu cầu của quý khách.

Nguồn: dienlanhhungcuong.com
 
Back
Bên trên