Công Nghiệp Tìm hiểu chung về máy gom bụi - Phần II

Lê Tuấn Dũng

Thành Viên [LV 1]
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG GOM BỤI
PHẦN II: MÁY GOM BỤI CAMFIL FARR “GOLD SERIES”
PHẦN III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG GOM BỤI THEO TIÊU CHUẨN AN TOÀN

Mọi ý kiến đóng góp, trao đổi thêm, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:
Công ty TNHH Cơ Điện và Xây Dựng 27
Tel: 01288421409 - 0969093546
Email: dung@27mec.com.vn
Website : 27mec.com.vn
Clean Air Solution

PHẦN II: MÁY GOM BỤI CAMFIL FARR “GOLD SERIES”


I. Lọc “Gold Cone Cartridge”
loc%20cartride(1).bmp
hemipleat(1).jpg

  • Phát minh sáng chế của Camfil Farr -Gold Cone® Filter Technology.
  • Tăng diện tích lọc với cone bên trong.
  • Hiệu suất lọc rất cao 99.99% đối với hạt bụi 0.5µ. Tương đương MERV 16.
  • Tiết kiệm khí nén làm sạch.
  • Tiết kiệm điện năng
  • Nhiều loại vật liệu lọc cho nhiều loại bụi.
  • Công suất lớn với thiết kế gọn nhẹ.
  • Tiết kiệm khí nén làm sạch.
  • Tiết kiệm điện năng.
  • Gióp phần giảm giá thành của Dust collector
  • Kết cấu cone bên trong giúp khí nén làm sạch đều tại các múi lọc phía bên dưới lọc- làm sạch tốt hơn so với cartridge thông thường, tăng khả năng lọc và gom bụi
Các loại lọc Gold Cone Cartridge cho nhiều ứng dụng:

  • HMS Standard (325 sq. ft.) Tổng hợp Polyester cellulose với khả năng chống hơi ẩm (màu xanh).
  • HMC Carbon (325 sq. ft.) HMS ngâm carbon
  • HMF Flame Resistant (325 sq. ft.) Vật liệu lọc HMS với chất chống cháy xử lý hóa học (màu trắng)
  • HMU High Efficiency (325 sq. ft.) Vật liệu lọc HMS xử lý ẩm và mùi với lớp bề mặt polypropylene hiệu suất cao.
  • DPS Durapleat Standard (200 sq. ft.) Spun bond polyester (white)
  • DPT Durapleat Teflon membrane (200 sq. ft.) Spun bond polyester với khung Teflon (PTFE) (trắng sữa).
  • ( Chi tiết hơn về sản phẩm, xin xem thêm catalogue)
II. Máy gom bụi Gold Series
GS4_Cutaway_Fina%20_sml.jpg

  • Module bằng thép carbon dày 4.5mm.
  • Cửa, phễu, panel bằng thép carbon dày 3.1mm. (hầu hết trên thị trường hiện nay là 2.5mm)
  • Được sơn theo công nghệ Dupont® powder tại 2 mặt. Tất cả các thép trước khi sơn đều trải qua 5 công đoạn làm sạch bằng acid để tăng tối đa mức độ bám của sơn và trống ăn mòn và trầy xước.
  • Chân trụ thiết kế chịu được tốc độ gió 165km/h.
  • Được SX theo kiểu module nên việc lắp đặt, bảo trì rất dễ dàng
  • Lọc được thiết kế đặt theo phương thẳng đứng rất tốt cho việc làm sạch màng lọc và tránh đóng bụi tại lọc cartridge.
  • Hai lớp gioong làm kín
III. Quạt và các thiết bị điều khiển

  • Quạt ly tâm được lựa chọn tùy theo yêu cầu của khách hàng. Hoặc nhà cung cấp sẽ lựa chọn.
  • Camfil Farr cung cấp loại quạt Gold Series Fan với nhiều dải lắp đặt. Đặc biệt với dải lắp đặt quạt 4V được lắp trên module máy hút bụi rất dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm không gian.
  • (Biết thêm thông tin về quạt xem thêm thôn tin trên link:http://www.farrapc.com/products/gold-series
  • Hệ thống làm sạch lọc bằng khí nén được điều khiển bởi bộ timer kết hợp với một công tắc chênh áp suất:
  • Bộ điều khiển của Farr FDC được kết hợp từ một bo mạch chính (và các bo mạch phụ) và một đồng hồ trênh áp trước và sau lọc cartrigde bằng tín hiệu số, có thể làm sạch bằng cách cài thời gian 5-225 giây hoặc dựa vào chênh áp lọc cartridge. Bộ FDC của Farr đạt tiêu chuẩn 4X.
  • Ngoài ra Hệ thống làm sạch lọc tự động còn phù hợp với các bộ điều khiển DTC của Dwyer
  • Inverter và các phụ kiện điều khiển PLC kết nối BMS
IV. Chọn máy Dust Collector GS

–Lưu lượng: cần hút là 2210 m3/h=36.83m3/phút

–Vận tốc gió: 0.65m/phút (hệ số này càng thấp thì càng tốt và ngược lại)

–Q= A.V Û A=Q/V=36,83/0.65=56.66m2. (chọn máy có diện tích lọc >56m2). Hệ số này càng cao thì càng tốt và ngược lại

Chọn máy

Mỗi lọc cartridge khoảng 20m2 (Durapleat) 30 m2 (Hemipleat) tùy theo loại.

Do vậy ta chọn loại Hemipleat 325 (30m2) x 2 cái =60m2. Chọn máy GS2 (là loại Gold Series có 2 cartridge)

Camfil Farr SX theo hệ số 2 có GS2 x 2 =GS4, GS6, GS8 …và cao nhất là GS120.

Như vậy trung bình 1 lọc cartridge của Camfil Farr đối với loại bụi bình thường khoảng lọc và gom được 1.100m3/h, GS2=1100 x 2= 2.200m3/h, GS4=GS2 x 2 =4400m3/h, GS6=6.600m3/h, GS10= 11.000m3/h, GS100=110.000m3/h.

Chọn quạt:

–Lưu lượng: như theo yêu cầu.

–Cột áp = tổng thất trên đường ống + tổn thất qua lọc cartridge khi nghẹt phải thay thế (1200 Pa)
 
Back
Bên trên