hnkhoi
Thành Viên [LV 2]
Bài viết này tiếp nối nội dung bài viết: "LỌC CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO CHO NHỮNG ỨNG DỤNG ĐẶC BIỆT - LỌC CAMFIL (CAMFIL AIR FILTER) - PHẦN 1 & 2" trong thư mục "Catalog" trên diễn đàn "HVACR.VN". Quý đọc giả quan tâm và muốn hiểu thêm thì nên tìm đọc Phần 1 & 2 này; để qua đó chuỗi thông tin mà chúng tôi cung cấp cho Quý đọc giả được liền mạch cũng như logic hơn.
11.7 Thiết kế Bio-Pharma GMP:
a. Tổng quan:
- Ngay lập tức truy cập vào các bộ lọc và tất cả các điều khiển từ phía phòng => bản lề lưới thông gió
b. Lắp đặt lọc và thay thế:
- Không có nỗ lực kẹp cũng không phức tạp = > Duy trì vị trí cũ xoay bản,
- Vị trí lọc hoàn hảo ngay lập tức => hướng dẫn lọc như Tiêu chuẩn,
- Không rò rỉ cũng không có rủi ro by-pass => Đệm kín bằng gel/ tựa sắc công nghệ làm kín.
c. Điều khiển lọc GMP:
- Tất cả tập trung vào một thiết bị làm việc => bảng điều khiển phía tích hợp,
- Kết nối nhanh chóng và kín => thép không gỉ cổng ngắt kết nối nhanh chóng,
- Thử nghiệm Emery thực sự thực hiện đúng các quy tắc => vòng phân tán bụi khói.
d. Điều khiển dòng không khí riêng lẻ:
- Điều chỉnh chính xác và có thể nhìn thấy từ phía phòng => chỉ báo vị trí van điều tiết,
- Máy có khả năng cân bằng => máy cắt van điều tiết,
- Cách ly modun kín và cân bằng => Camfil Farr "bong bóng kín" van điều tiết.
e. Bằng chứng QA:
- Mục đầy đủ bao gồm truy xuất nguồn gốc => số serial duy nhất, kiểm tra rò rỉ riêng lẻ
12. Lọc nhiệt độ cao:
Nhu cầu của người dùng cuối:
12.1 Nhiệt độ cao: có nghĩa là gì?
Hình 19 Hình minh họa
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 19:
+ Granulation dryers: Máy sấy hạt,
+ Sterilization & Depyrogenation static ovens: Tiệt trùng & buồng sấy tĩnh Depyrogenation,
+ Sterilization & Depyrogenation tunnels (destroy endotoxins): Tiệt trùng & hầm lò Depyrogenation (phá hủy nội độc tố).
12.2 Các yêu cầu FDA / EUGMP:
- Sản phẩm vô trùng:
+ EU/ GMP: Class A = hoạt động ISO 5 => lọc HEPA,
+ Hướng dẫn FDA: Hướng dẫn cho Công nghiệp sản xuất thuốc vô trùng được sản xuất bởi xử lý khử trùng - Thực hành sản xuất tốt gần đây (tháng 9 năm 2004).
- Class 100 (ISO 5),
- Hiệu suất tổng thể > 99,97% 0.3μm,
- Không có rò rỉ @ 0.01% với quét bề mặt bộ lọc + khung,
- Lọc nhiệt độ cao được quét cho khách hàng BIO-PHARMA.
12.3 Ở đâu trong quá trình của nó:
a. Buồng sấy tĩnh: 250°C
Hình 20 Hình minh họa lắp lọc nhiệt độ cao HEPA ở Buồng sấy tĩnh
b. Hầm sấy: 350°C
Hình 21 Hình minh họa lắp lọc nhiệt độ cao HEPA ở Hầm sấy
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 21:
Hình 22 Hình minh họa
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 22:
+ Frame: Khung,
+ Sealant: Vật liệu bít kín,
+ Gasket: Mối đệm kín,
+ Media: Vật liệu lọc,
+ Separator: Phân cách.
13.2 Nhiệt độ cao: Điều đó có nghĩa là gì cho các bộ lọc?
Bảng 1 Bảng thông số một vài lọc nhiệt độ cao của Camfil
Hình 23 Hình minh họa
Hình 24 Hình minh họa
13.5 Mở rộng khác biệt: nứt vật liệu bít kín => rò rỉ khung/ vật liệu bít kín
- Giải pháp giảm nhẹ: “đệm di động” BOSCH (Bausch + Strobel, IMA, ...)
Hình 25 Hình minh họa
- Giải pháp phòng ngừa: nhiệt độ cao, cài đặt vững chắc: Khung + vật liệu bít kín + vật liệu lọc
=> TERMIKFIL:
Hình 26 Hình minh họa
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 26:
11.7 Thiết kế Bio-Pharma GMP:
a. Tổng quan:
- Ngay lập tức truy cập vào các bộ lọc và tất cả các điều khiển từ phía phòng => bản lề lưới thông gió
b. Lắp đặt lọc và thay thế:
- Không có nỗ lực kẹp cũng không phức tạp = > Duy trì vị trí cũ xoay bản,
- Vị trí lọc hoàn hảo ngay lập tức => hướng dẫn lọc như Tiêu chuẩn,
- Không rò rỉ cũng không có rủi ro by-pass => Đệm kín bằng gel/ tựa sắc công nghệ làm kín.
c. Điều khiển lọc GMP:
- Tất cả tập trung vào một thiết bị làm việc => bảng điều khiển phía tích hợp,
- Kết nối nhanh chóng và kín => thép không gỉ cổng ngắt kết nối nhanh chóng,
- Thử nghiệm Emery thực sự thực hiện đúng các quy tắc => vòng phân tán bụi khói.
d. Điều khiển dòng không khí riêng lẻ:
- Điều chỉnh chính xác và có thể nhìn thấy từ phía phòng => chỉ báo vị trí van điều tiết,
- Máy có khả năng cân bằng => máy cắt van điều tiết,
- Cách ly modun kín và cân bằng => Camfil Farr "bong bóng kín" van điều tiết.
e. Bằng chứng QA:
- Mục đầy đủ bao gồm truy xuất nguồn gốc => số serial duy nhất, kiểm tra rò rỉ riêng lẻ
12. Lọc nhiệt độ cao:
Nhu cầu của người dùng cuối:
12.1 Nhiệt độ cao: có nghĩa là gì?
Hình 19 Hình minh họa
+ Granulation dryers: Máy sấy hạt,
+ Sterilization & Depyrogenation static ovens: Tiệt trùng & buồng sấy tĩnh Depyrogenation,
+ Sterilization & Depyrogenation tunnels (destroy endotoxins): Tiệt trùng & hầm lò Depyrogenation (phá hủy nội độc tố).
12.2 Các yêu cầu FDA / EUGMP:
- Sản phẩm vô trùng:
+ EU/ GMP: Class A = hoạt động ISO 5 => lọc HEPA,
+ Hướng dẫn FDA: Hướng dẫn cho Công nghiệp sản xuất thuốc vô trùng được sản xuất bởi xử lý khử trùng - Thực hành sản xuất tốt gần đây (tháng 9 năm 2004).
- Class 100 (ISO 5),
- Hiệu suất tổng thể > 99,97% 0.3μm,
- Không có rò rỉ @ 0.01% với quét bề mặt bộ lọc + khung,
- Lọc nhiệt độ cao được quét cho khách hàng BIO-PHARMA.
12.3 Ở đâu trong quá trình của nó:
a. Buồng sấy tĩnh: 250°C
Hình 20 Hình minh họa lắp lọc nhiệt độ cao HEPA ở Buồng sấy tĩnh
b. Hầm sấy: 350°C
Hình 21 Hình minh họa lắp lọc nhiệt độ cao HEPA ở Hầm sấy
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 21:
+ Vials washing: Rửa chai lọ,
+ Vials entry (HEPA Filtered zone): Lối vào của chai lọ: Khu vực lọc HEPA,
+ Vials Heating 350°C (sterilization + depyrogenation): Sưởi (gia nhiệt) chai lọ 350°C (tiệt trùng + depyrogenation),
+ Process: Quá trình,
+ Entry zone: Khu vực lối vào,
+ Hot zone: Khu vực nóng (nhiệt độ cao),
+ Cool zone: Khu vực mát,
+ HT HEPA Filters: Lọc nhiệt độ cao HEPA,
+ Vials Zone @ 350°: Khu vực chai lọ 350°C.
13. Nhiệt độ cao: Yêu cầu bộ lọc HEPA
+ Vials entry (HEPA Filtered zone): Lối vào của chai lọ: Khu vực lọc HEPA,
+ Vials Heating 350°C (sterilization + depyrogenation): Sưởi (gia nhiệt) chai lọ 350°C (tiệt trùng + depyrogenation),
+ Process: Quá trình,
+ Entry zone: Khu vực lối vào,
+ Hot zone: Khu vực nóng (nhiệt độ cao),
+ Cool zone: Khu vực mát,
+ HT HEPA Filters: Lọc nhiệt độ cao HEPA,
+ Vials Zone @ 350°: Khu vực chai lọ 350°C.
13. Nhiệt độ cao: Yêu cầu bộ lọc HEPA
=> Thành phần chống chịu nhiệt độ cao <=> Không xuống cấp,
=> Bộ lọc lắp ghép chống chịu nhiệt độ cao <=> Mở rộng,
=> Không có hạt bụi rơi (thoát khí ra) <=> Chu trình đốt.
13.1 Thành phần bộ lọc:
- 5 thành phần chính:
=> Bộ lọc lắp ghép chống chịu nhiệt độ cao <=> Mở rộng,
=> Không có hạt bụi rơi (thoát khí ra) <=> Chu trình đốt.
13.1 Thành phần bộ lọc:
- 5 thành phần chính:
Hình 22 Hình minh họa
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 22:
+ Frame: Khung,
+ Sealant: Vật liệu bít kín,
+ Gasket: Mối đệm kín,
+ Media: Vật liệu lọc,
+ Separator: Phân cách.
13.2 Nhiệt độ cao: Điều đó có nghĩa là gì cho các bộ lọc?
Bảng 1 Bảng thông số một vài lọc nhiệt độ cao của Camfil
13.3 350-400°C CF Giải pháp hiệu suất: Bảo đảm của Camfil Farr
Hình 23 Hình minh họa
13.4 Lọc HEPA 350°C: vấn đề chính/ không rò rỉ: NO
- Lực xoắn (mở rộng): => Vết nứt giữa vật liệu bít kín và khung => rò rỉ
Hình 24 Hình minh họa
- Giải pháp giảm nhẹ: “đệm di động” BOSCH (Bausch + Strobel, IMA, ...)
Hình 25 Hình minh họa
=> TERMIKFIL:
Hình 26 Hình minh họa
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 26:
+ Ceramic frame: Khung gốm,
+ Ceramic sealant: Vật liệu bít kín bằng gốm,
+ Glass fibre media: Vật liệu lọc sợi thủy tinh.
Cần thông tin gì thêm về sản phẩm lọc không khí Camfil, anh (chị) vui lòng liên hệ:+ Ceramic sealant: Vật liệu bít kín bằng gốm,
+ Glass fibre media: Vật liệu lọc sợi thủy tinh.
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN 27
Mr. Vũ Văn Bốn
Mobile: (+84) 908 844 666
E-mail: [email protected]
Mr. Vũ Văn Bốn
Mobile: (+84) 908 844 666
E-mail: [email protected]
Chỉnh sửa lần cuối: