Catalog LỌC KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN - PHẦN 6 - LỌC CAMFIL (CAMFIL AIR FILTER)

hnkhoi

Thành Viên [LV 2]
Bài viết này là bài viết "cuối cùng thuộc chủ đề này" và cũng là bài viết tiếp nối nội dung bài viết: "LỌC KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN - PHẦN 1 & 2 & 3 & 4 & 5" trong thư mục Catalog trên diễn đàn "HVACR.VN". Quý đọc giả quan tâm và muốn hiểu thêm thì nên tìm đọc Phần 1 & 2 & 3 & 4 & 5 này; để qua đó chuỗi thông tin mà chúng tôi cung cấp cho Quý đọc giả được liền mạch cũng như logic hơn.

20.1 Các biến thể:

- Có giá trị trong cả hai hình trụ và hình nón để thay thế dễ dàng,

- Hầu hết lắp đặt có lọc co/ cy có thể lắp đặt giải pháp cy/ cy của chúng tôi.

upload_2014-11-22_8-3-21.png

Hình 47 Hình minh họa

* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 47:

+ CO/CY with closed dimple pleating: CO/CY với nếp gấp đóng,

+ CY/CY open HEMI pleating: CY/CY nếp gấp HEMI mở.

upload_2014-11-22_8-5-59.png

Hình 48 Một số cải tiến mới CamPulse Hemipleat GTD
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 48:

+ Galvanized or stainless steel pans: Đĩa thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ,

+ Minimal blockage on exterior: Tắc nghẽn tối thiểu ở bên ngoài,

+ Helical cord retainer: Chốt định vị bằng dây xoắn,

+ Continiuous one piece gasket: Làm kín bằng một mẫu liên tục,

+ Internal screen secure the media: Lưới chắn bên trong an toàn cho các vật liệu lọc,

+ Solid polyurethane sealant in top and botton: Keo gắn kín polyurethane rắn ở trên và tận đáy.

upload_2014-11-22_8-8-8.png

Hình 49 Hình minh họa
* Từ hình 49 ta thấy: Không gian là tiền bạc! Campulse đến nơi trong một gói đôi, hai bộ lọc trong một đơn vị, để lưu trữ tối ưu hóa và một nửa chi phí vận chuyển.

21. EN779:2012 kết quả kiểm tra từ BHT:

upload_2014-11-22_8-10-28.png

Bảng 1 Kết quả kiểm tra CamPulse Hemipleat GTC & GTD

* Chú thích một số từ ngữ có ở bảng 1:

+ Amount of media: Tổng số vật liệu lọc,

+ Average efficiency: Hiệu suất trung bình,

+ Initial efficiency @ 0,4mm: Hiệu suất ban đầu @ 0,4mm,

+ Discharged efficiency @ 0,4mm: Hiệu suất thải @ 0,4mm,

+ Filter class (EN 779:2012): Lớp lọc (EN 779:2012),

+ Initial dP @ 2500m³/h: Tổn thất áp suất ban đầu @ 2500m³/h.

upload_2014-11-22_8-12-36.png

Hình 50 Sự giữ bụi của lọc không khí
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 50:

+ Dry media: Vật liệu lọc khô ráo,

+ Wet media: Vật liệu lọc ẩm ướt,

+ Sub-micron fiber surface media: Sợi nhỏ hơn micron ở bề mặt vật liệu lọc,

+ Sub-micron fiber core media: Sợi nhỏ hơn micron ở lõi vật liệu lọc,

+ Dust cake formed for better particle release when pulsed: Bánh bụi hình thành giúp giải phóng bụi tốt hơn khi kích xung giũ bụi,

+ Particles swell due to humidity. Dust cake not pulsed off: Hạt bụi căng lên (to ra) vì độ ẩm. Bánh bụi không thể kích xung để giũ bụi,

+ Particles stuck in surface layer but no dust cake is formed: Hạt bị mắc kẹt trong lớp bề mặt nhưng không có bánh bụi được hình thành,

+ Particles swell due to humidity. No dust cake, limited effect on resistance to air: Hạt sưng lên do độ ẩm. Không có bánh bụi, tác dụng hạn chế khả năng chịu với không khí.

22. Ảnh kính hiển vi SEM:

upload_2014-11-22_8-15-10.png

Hình 51 Cấu trúc, hình dạng vật liệu lọc quan sát từ kính hiển vi

* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 51:

+ Synthetic 3-D media: Vật liệu lọc sợi tổng hợp 3-D,

+ Synthetic 2-D media (nano layer): Vật liệu lọc sợi tổng hợp 2-D (lớp nano).

23. Khuyến nghị sử dụng:

upload_2014-11-22_8-17-10.png

Bảng 2 Khuyến nghị sử dụng loại lọc cho những môi trường khác nhau
* Chú thích một số từ ngữ có ở bảng 2:

+ Desert: Dry, arid, sand storms: Sa mạc khô, khô hạn, bão cát,

+ Semi-Arid - Arid, seasonal humidity, ground fog: Bán khô cằn - Khô hạn, độ ẩm theo mùa, sương mù mặt đất,

+ Urban/ Industrial - High dust concentration, hydrocarbons: Đô thị/ công nghiệp - Nồng độ bụi cao, hydrocarbon,

+ Humid - Coastal/ Tropical/ morning fog: Ẩm ướt - Ven Biển/ Nhiệt đới/ sương mù buổi sáng,

+ Arctic - Cold dry air, frost, ice fog: Bắc Cực - Không khí khô lạnh, sương giá, băng sương mù,

+ Coarse particle/ dry - High dust concentration: Hạt thô/ khô – Nồng độ bụi cao,

+ Best choice for highest filter efficiency and filter lifetime: Lựa chọn tốt nhất cho hiệu quả lọc cao nhất và vòng đời của bộ lọc,

+ Optional for good filter efficiency and filter lifetime: Tùy chọn cho hiệu quả lọc tốt và vòng đời của bộ lọc,

+ Adequate efficiency: Hiệu quả đầy đủ.

24. Danh mục đầu tư dẫn đầu thị trường:

upload_2014-11-22_8-19-28.png

Hình 52 Đồ thị so sánh hiệu suất lọc giữa các hãng lọc
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 52:

+ Synthetic Media with new Donaldson Spider-Web XP: Vật liệu lọc sợi tổng hợp với Spider-Web XP mới của hãng Donaldson,

+ Synthetic Media with Donaldson Spider-Web: Vật liệu lọc sợi tổng hợp với Spider-Web của hãng Donaldson,

+ Competitor: Đối thủ,

+ Particle size: Kích thước hạt bụi,

+ Efficiency: Hiệu suất.

* Nhận xét và bàn luận:

- Từ đồ thị hình 52, ta thấy: Ứng với cùng kích thước hạt bụi thì hiệu suất lọc GTD và GTC của Camfil cao hơn (tốt hơn) so với hiệu suất lọc của Donaldson cũng như các đối thủ khác.

25. CamPulse - brochure, kỹ thuật:

upload_2014-11-22_8-24-57.png

Hình 53 Hình minh họa

upload_2014-11-22_8-26-8.png

Hình 54 Hình minh họa

Cần thông tin gì thêm về sản phẩm lọc không khí Camfil, anh (chị) vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN 27
Mr. Vũ Văn Bốn
Mobile: (+84) 908 844 666

E-mail: [email protected]
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Back
Bên trên