hnkhoi
Thành Viên [LV 2]
Bài viết này tiếp nối nội dung bài viết: "LỌC KHÔNG KHÍ VÀ GIẢI PHÁP CHĂM SÓC SỨC KHỎE - PHẦN 1" trên diễn đàn HVACR.VN". Quý đọc giả quan tâm và muốn hiểu thêm thì nên tìm đọc Phần 1 này; để qua đó chuỗi thông tin mà chúng tôi cung cấp cho Quý đọc giả được liền mạch cũng như logic hơn.
2. Phòng mổ:
Hình 10 Một phòng mổ điển hình
Hình 11 Hình tham khảo vị trí lắp hộp lọc trong hệ thống
a) Thiết kế mới:
Nhà máy thực hiện các mô-đun được lắp ráp ở vị trí xây dựng
Hình 12 CamHOSP 2
b) Đặc tính CamHosp 2:
Hình 13 Mô tả một số thành phần của CamHosp 2
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 13:
+ Modules factory welded and sealed: Các mô đun được hàn và làm kín khít ở nhà máy,
+ Inter modules sealing by pre-cut compressed gasket: Liên kết mô đun được làm kín nhờ đệm làm kín được cắt sẵn và nén ép vào,
+ On site handling very easy: Thao tác dễ dàng,
+ No plenum go-through: Không có gió đi qua,
+ Factory welded “technical” tab for hangers and accessories (finish profile, flow guides…): Ở nhà máy được hàn kỹ thuật vấu đỡ để tạo giá treo và phụ kiện (biên dạng cuối, hướng dòng chảy…),
+ Complete Ceiling mounting “on the floor” , by screwing external flanges: Toàn bộ được gắn trên sàn nhà bằng cách điều chỉnh các mặt bích bên ngoài.
=> Mục tiêu là không có rò rỉ ở khu vực quan trọng.
Hình 14 Mô tả một số đặc điểm của CamHosp 2
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 14:
+ No pass through the plenum: Không có gió đi qua,
+ Hanger fixing on external tab: Treo cố định trên vấu đỡ bên ngoài,
+ Modules factory welded and caulked: Các mô đun được hàn và ghép khít,
+ Cleanabillity/ Decontaminabillity: Làm sạch/ Chất làm sạch,
+ Inside plenum completely free: Khoang bên trong trống hoàn toàn,
+ Oven backed epoxy coating finish: Hoàn thành sơn mạ lớp epoxy,
+ No risk for leaks on clean side: Không có nguy cơ rò rỉ ở mặt sạch,
+ Durable air tightness over time: Độ kín khí bền theo thời gian,
+ Gasket seat 100% leak free: Làm kín chống rò rỉ 100%,
+ Full welded platform: Bệ được hàn đầy đủ,
+ No gasket seat go-through: Không khí không đi qua mặt tựa,
+ Filter mounting quick and 100% reliable: Bộ lọc gắn nhanh chóng và đáng tin cậy 100%,
+ Rotating clamps, prepositionned: Quay kẹp, quán từ,
+ “Auto-stop” clamping =< gasket perfectly compressed: Kẹp dừng tự động =< làm kín hoàn hảo.
Bảng 1 Thông số kỹ thuật của một số loại CamHosp 2
c) Chống bắn tóe máu để bảo vệ các bộ lọc HEPA:
Hình 15 Hình tham khảo
* Chú thích một số từ ngữ có ở hình 15:
+ Screentek finishing: Screentek hoàn thiện,
+ Easy replacement of the Screentek: Thay thế dễ dàng Screentek.
d) Lợi ích chính của khách hàng khi sử dụng CamHosp 2:
Bảng 2 Lợi ích và các tính năng của CamHosp 2
Hình 16 Hình minh họa
Hình 17 Cổng test và hình đóng gói tham khảo
e) Thị trường mục tiêu và khách hàng:
* Xác định thị trường mục tiêu:
- Bệnh viện và các Phòng khám đa khoa,
- Phòng vô trùng cho bệnh nhân: người bị bỏng, người ghép nội tạng, người có miễn dịch thấp, trẻ em mới sinh…
* Thông tin của thị trường mục tiêu:
- Giám đốc kỹ thuật của bệnh viện, người chịu trách nhiệm vệ sinh,
- Chuyên gia, nhà tư vấn.
Cần thông tin gì thêm về sản phẩm lọc không khí Camfil, anh (chị) vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN 27
Mr. Vũ Văn Bốn
Mobile: (+84) 908 844 666
E-mail: [email protected]
2. Phòng mổ:
Hình 10 Một phòng mổ điển hình
Hình 11 Hình tham khảo vị trí lắp hộp lọc trong hệ thống
Nhà máy thực hiện các mô-đun được lắp ráp ở vị trí xây dựng
Hình 12 CamHOSP 2
Hình 13 Mô tả một số thành phần của CamHosp 2
+ Modules factory welded and sealed: Các mô đun được hàn và làm kín khít ở nhà máy,
+ Inter modules sealing by pre-cut compressed gasket: Liên kết mô đun được làm kín nhờ đệm làm kín được cắt sẵn và nén ép vào,
+ On site handling very easy: Thao tác dễ dàng,
+ No plenum go-through: Không có gió đi qua,
+ Factory welded “technical” tab for hangers and accessories (finish profile, flow guides…): Ở nhà máy được hàn kỹ thuật vấu đỡ để tạo giá treo và phụ kiện (biên dạng cuối, hướng dòng chảy…),
+ Complete Ceiling mounting “on the floor” , by screwing external flanges: Toàn bộ được gắn trên sàn nhà bằng cách điều chỉnh các mặt bích bên ngoài.
=> Mục tiêu là không có rò rỉ ở khu vực quan trọng.
Hình 14 Mô tả một số đặc điểm của CamHosp 2
+ No pass through the plenum: Không có gió đi qua,
+ Hanger fixing on external tab: Treo cố định trên vấu đỡ bên ngoài,
+ Modules factory welded and caulked: Các mô đun được hàn và ghép khít,
+ Cleanabillity/ Decontaminabillity: Làm sạch/ Chất làm sạch,
+ Inside plenum completely free: Khoang bên trong trống hoàn toàn,
+ Oven backed epoxy coating finish: Hoàn thành sơn mạ lớp epoxy,
+ No risk for leaks on clean side: Không có nguy cơ rò rỉ ở mặt sạch,
+ Durable air tightness over time: Độ kín khí bền theo thời gian,
+ Gasket seat 100% leak free: Làm kín chống rò rỉ 100%,
+ Full welded platform: Bệ được hàn đầy đủ,
+ No gasket seat go-through: Không khí không đi qua mặt tựa,
+ Filter mounting quick and 100% reliable: Bộ lọc gắn nhanh chóng và đáng tin cậy 100%,
+ Rotating clamps, prepositionned: Quay kẹp, quán từ,
+ “Auto-stop” clamping =< gasket perfectly compressed: Kẹp dừng tự động =< làm kín hoàn hảo.
Bảng 1 Thông số kỹ thuật của một số loại CamHosp 2
Hình 15 Hình tham khảo
+ Screentek finishing: Screentek hoàn thiện,
+ Easy replacement of the Screentek: Thay thế dễ dàng Screentek.
d) Lợi ích chính của khách hàng khi sử dụng CamHosp 2:
Bảng 2 Lợi ích và các tính năng của CamHosp 2
Hình 16 Hình minh họa
Hình 17 Cổng test và hình đóng gói tham khảo
* Xác định thị trường mục tiêu:
- Bệnh viện và các Phòng khám đa khoa,
- Phòng vô trùng cho bệnh nhân: người bị bỏng, người ghép nội tạng, người có miễn dịch thấp, trẻ em mới sinh…
* Thông tin của thị trường mục tiêu:
- Giám đốc kỹ thuật của bệnh viện, người chịu trách nhiệm vệ sinh,
- Chuyên gia, nhà tư vấn.
Cần thông tin gì thêm về sản phẩm lọc không khí Camfil, anh (chị) vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN 27
Mr. Vũ Văn Bốn
Mobile: (+84) 908 844 666
E-mail: [email protected]
Chỉnh sửa lần cuối: