Tin tức Máy nén lạnh Tecumseh

thietbilanh

Thành Viên [LV 0]
Máy nén lạnh Tecumseh dùng trong hệ thống điều hòa không khí, thiết bị tủ mát, tủ đông và công nghiệp với năng suất thấp. Máy nén Tecumseh được tin cậy và hiệu quả cao, được đặc trưng bởi mức độ ồn thấp, chất lượng ổn định giá thành thấp.

Máy nén Tecumseh là dòng máy nén piston với nhiều ưu điểm như: khả năng làm lạnh âm sâu, từ -10℃ đến -40℃, có công suất đầu ra lớn, có thể đạt được áp suất cao và có chi phí ban đầu thấp, đơn giản, dễ thiết kế lắp đặt, thường được sử dụng cho các kho đông lạnh và hệ thống làm lạnh công nghiệp khác.



may-nen-tecumseh-tfh2480z-1.jpg

MODEL TECUMSEH DO HƯNG TRÍ CUNG CẤP:

* Máy nén Tecumseh chạy âm (ứng dụng lắp đặt kho lạnh trữ đông):

Model Công suất Công suất lạnh Nguồn điện Gas lạnh

CAJ2428Z-AJ2 0.7 HP 0.434 kW tại Te = – 30°C 220V/1Ph/50Hz R404A
CAJ2432Z-AJ2 0.8 HP 0.542 kW tại Te = – 30°C 220V/1Ph/50Hz R404A
CAJ2446Z-AJ2 1.1 HP 0.859 kW tại Te = – 30°C 220V/1Ph/50Hz R404A
CAJ2464Z-AJ2 1.5 HP 1.116 kW tại Te = – 30°C 220V/1Ph/50Hz R404A
FH2480Z 2 HP 1.628 kW tại Te = – 30°C 220V/1Ph/50Hz R404A
TFH2480Z 2 HP 1.628 kW tại Te = – 30°C 380V/3Ph/50Hz R404A
FH2511Z 2.75 HP 2.016 kW tại Te = – 30°C 220V/1Ph/50Hz R404A
TFH2511Z 2.75 HP 2.016 kW tại Te = – 30°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAG2516Z 4 HP 3.146 kW tại Te = – 30°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAG2522Z 5.5 HP 3.971 kW tại Te = – 30°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAGP2522Z 5.5 HP 3.971 kW tại Te = – 30°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAG2525Z 6.25 HP 4.23 kW tại Te = – 30°C 380V/3Ph/50Hz R404A

may-nen-tecumseh-aj-300x300.jpg


* Máy nén Tecumseh chạy dương (ứng dụng lắp đặt kho lạnh mát bảo quản) :

Model Công suất Công suất lạnh Nguồn điện Gas lạnh

CAJ4476Y-AJ2 0.6 HP 1.28 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R134A
CAJ4492Y-AJ2 0.75 HP 1.452 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R134A
CAJ4511Y-AJ2 1 HP 1.913 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R134A
CAJ9510Z-AJ2 1 HP 1.583 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R404A
CAJ9513Z-AJ2 1.1 HP 1.955 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R404A
TAJ9513Z-AJ2 1.1 HP 1.955 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
CAJ4517Z-AJ2 1.4 HP 2.273 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R404A
TAJ4517Z-AJ2 1.4 HP 2.273 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
CAJ4517E 1.4 HP 2.293 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R22
CAJ4518Y 1.5 HP 2.405 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R134A
CAJ4519Z-AJ2 1.6 HP 2.966 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R404A
TAJ4519Z-AJ2 1.6 HP 2.966 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
FH4524Z 2 HP 3.395 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R404A
TFH4524Z 2 HP 3.395 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAG4528Y 2.5 HP 380V/3Ph/50Hz R134A
FH4531Z 2.6 HP 4.505 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R404A
TFH4531Z 2.6 HP 4.505 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
FH4540Z 3.3 HP 5.635 kW tại Te = – 5°C 220V/1Ph/50Hz R404A
TFH4540Z 3.3 HP 5.635 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAG4546Z 3.8 HP 6.134 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAG4553Z 4.4 HP 6.957 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAG4553T 4.4 HP 6.957 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R22
TAG4561Z 5 HP 7.914 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAGP4561Z 5 HP 7.914 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAGP4561T 5 HP 7.914 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R22
TAG4568Z 5.7 HP 9.463 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAGP4568Z 5.7 HP 9.463 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAG4573Z 6 HP 10.122 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAGP4573Z 6 HP 10.122 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R404A
TAGP4573T 6 HP 10.122 kW tại Te = – 5°C 380V/3Ph/50Hz R22

may-nen-tecumseh-tfh4519z-1-300x300.jpg

* Dòng máy nén sử dụng trong Showcase, tủ mát, tủ lạnh công nghiệp :

Model Công suất Công suất lạnh Nhiệt độ hoạt động Gas lạnh

AE2415Z-FZ1B 0.375 HP R404A
AE2425Z-FZ3C 0.625 HP R404A
AE4430Y-FZ1A 0.25 HP R134A
AE4430Z-FZ1A 0.25 HP R404A
AE4440Z-FZ1A 0.3 HP R404A
AE4440E-FZ1A 0.3 HP R22
AE4450Y-FZ1C 0.4 HP R134A
AE4450Z-FZ1A 0.4 HP R404A
AE4456Y-FZ1C 0.45 HP R134A
AE4460E-FZ1B 0.5 HP R22
AE4460Y-FZ3C 0.5 HP R134A
AE4460Z-FZ1C 0.5 HP R404A
AJ5510E 0.8 HP R22
AJ5510F 0.8 HP R22
AJ5513E 1.1 HP R22
AJ5515E 1.25 HP R22
AJ5519E 1.6 HP R22
may-nen-temcumseh-2-300x249.jpg




CÁCH ĐỌC MÃ SẢN PHẨM LỐC MÁY NÉN TECUMSEH

Ví dụ: T AJ 4 5 19 Z:

  • T: 3 pha (C: 1 pha / T: 3 pha )
  • AJ: dòng sản phẩm:
  • 4: Áp lực
1= áp lực bốc hơi thấp.

2= áp lực bốc hơi thấp.

3 = áp suất bay hơi cao.

4 = áp suất bay hơi cao.

5 = điều hòa nhiệt độ.

9 = áp lực bốc hơi trung bình và cao. .

0 = áp lực bốc hơi trung bình và cao.

  • 5: Số liệu tạo thành điện năng làm mát. Ví dụ: 19000 BTU / h
  • 19: Tương ứng với con số đầu tiên của điện năng làm mát được thể hiện trong BTU / h ở 60 Hz.
  • Z: Môi chất lạnh
    • A, B, C hoặc D: R-12
    • C : R-407c (điều hòa)
    • E, F, G, H: R-22
    • M : R-600A
    • T : R-22 hoặc R-502
    • U: R-290
    • W: R407C / R22
    • Y: R-134a
    • Z: R-404A, R407B, R-507
Máy nén lạnh và cụm máy nén dàn ngưng Tecumseh do công ty Hưng Trí cung cấp cam kết sử dụng sản phẩm đúng chủng loại, tiêu chuẩn Châu Âu đầy đủ CO, CQ . Chế độ sau bảo hành chuyên nghiệp nhất, hỗ trợ sữa chữa, thay phụ kiện bảo dưỡng khi khách hàng có nhu cầu. Để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn rõ hơn về sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ:

Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Lạnh Hưng Trí
51 Trần Phú, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Email: [email protected], [email protected]
Mobile/Zalo: 0905.222.504 ( Mr -Tuấn ) – Phòng Kinh Doanh
 
Back
Bên trên